Chủ Nhật, 26 tháng 2, 2017

Đồng hồ đo áp suất chất lượng cao


Đồng hồ đo áp suất wika

Đồng hồ đo áp suất (áp lưc) là thiết bị phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất, ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, hóa chất.... Bên cạnh đó là những phụ kiện đi kèm như van áp suất có tác dụng giữ áp suất đầu ra của van ở một giá trị thiết lập sẵn thấp hơn áp suất đầu vào và công tắc áp suất gắn trên đường ống có tác dụng lấy tín hiệu xả khí để làm tín hiệu điều khiển ngắt các hệ thống khác trong quá trình xả khí. Sau đây chúng tôi xin cung cấp thông tin kỹ thuật của 2 phụ kiện trên"
Thông số kỹ thuật của van áp suất:
Vật liệu: Đồng
Kết nối: G1/2 
Áp suất: 250 bar
Dải nhiệt: -10oC đến +120oC
Hãng sản xuất: Suchy
Xuất xứ: CHLB Đức
Thông số kỹ thuật của công tắc áp suất
Dải đo: 0 bar đến 10 bar
Vỏ: Inox
Chân: Đồng
Kết nối: G1/2B
Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 54
Nhiệt độ môi trường: -20 oC đến +60oC
Cân nặng: 0,9 kg
1 tiếp điểm thường đóng
Hãng sản xuất: Suchy
Xuất xứ: CHLB Đức
Sau đây chúng tôi xin gửi tới quý Khách hàng một số mẫu sản phẩm đồng hồ đo áp suất

Đồng hồ đo áp suất tuyệt đối
[​IMG] 
Đồng hồ đo áp suất tuyệt đối thích hợp cho môi trường ăn mòn và chất lỏng. Kết nối mặt bích cũng tuỳ chọn cũng có sẵn cho 2 loại khô và dầu bên trong đồng hồ. 
Kích thước:
4 "và 6" (100 và 160 mm) 
Loại 532,51 sẵn trong 6 "(160 mm) kích thước chỉ. Độ chính xác Loại 532,51: ± 0.5% (ASME B40.1 lớp 2A) Loại 532,52: ± 1.0% (ASME B40.1 lớp 1A) Loại 532,53: ± 1,5% của khoảng 532,54 Loại: ± 2.5% chính xác cho áp suất xung quanh giữa 28,2 và 31,40 "Hg Ranges 10 "H2O đến 400 PSI áp suất tuyệt đối và đơn vị khác tương đương của áp lực.
Đồng hồ đo áp suất wika

[​IMG] 
Có 2 dòng sản phẩm 
- Khô dành cho vị trí ít rung động
- Chứa chất lỏng bên trong dành cho các vị trí chấn động và độ rung cao
Kích cỡ 
2 ½ ", 4", 4 ½ & 6 "(63, 100 và 160 mm) 
Cấp chính xác 
2 ½ ": ± 2/1/2% của nhịp (ASME B40.100 hạng A ) 
4 ", 4 ½ & 6": ± 1,0% của nhịp (ASME B40.100 Lớp 1A)

Đồng hồ đo áp suất WIKA 
Ranges 
chân không / Hợp chất đến 200 psi 
Áp lực từ 0 / 15-0 / 15, 000 psi - 2 ½ "và 4", 4 ½ 
Áp lực từ 0 / 10-0 / 20, 000 psi - 6 " 
hoặc đơn vị tương đương khác của áp suất hoặc chân không

Các sản phẩm khác của công ty chúng tôi bao gồm:
- Thiết bị đo mức
- Đồng hồ đo lưu lượng hóa chất
Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ công ty cổ phần thiết bị Hitech quốc tế để được tư vấn sản phẩm tốt nhất
Mr. Hà: 0983.122.058

Thứ Tư, 22 tháng 2, 2017

Cùng tìm hiểu về Máy gia công tia lửa điện

Hệ thống gia công tia lửa điện (Electrical Discharge Machining -EDM) bao gồm có hai bộ phận chủ yếu: máy công cụ và nguồn cung cấp điện
Máy EDM dùng điện cực dây (hay còn gọi là máy cắt dây). Điện cực trên máy này là một dây mảnh được cuốn liên tục và được chạy theo một biên dạng cho trước. Loại máy cắt dây EDM truyền thống được điều khiển bằng tay, kém chính xác. Hiện nay, chủ yếu người ta sử dụng máy cắt dây CNC.
Máy EDM dùng điện cực thỏi còn được gọi là máy xung định hình. Điện cực trên máy này có dạng thỏi được chế tạo sao cho biên dạng của nó giống với bề mặt cần gia công. Máy này có thể được điều khiển bằng tay, ZNC hay CNC. Loại điều khiển bằng tay có độ chính xác kém nên hiện nay ít dùng.
Máy khoan tia la đin là mt trong nhưng loi máy gia công EDM, s dng các mũi khoan dng ng đin cc đ khoan các l rt nh (thường t 0.25 - 3.0mm) trên các phôi cng hoc chi tiết khuôn mu. 
ng dng kh ph biến ca máy này là khoan các l mi xâu dây cho máy ct dây EDM. Do vy có th coi đây là mt option không th thiếu khi s dung máy ct dây EDM, đc bit trong gia công khuôn đt dp
Dưới đây là một sốmẫu Máy gia công tia lửa điện
[IMG] 
Thông số chi tiết của máy cắt dây tia lửa điện
Product Highlights
Machine structure designed and analyzed by CAE system for high structural rigidity.
U, V, Z axis strategically placed on upper column for enhanced spindle rigidity and precision.
Panasonic AC Servo motor (AWT System) and magnet power clutch wire-receiving systems.
Permanent generator control system for wire tension stability
Accurate linear guide ways coupled with patented linear and block design
User Interface
Standard Accessories
Automatic vertical alignment jig
Power feed contact
Filter
Clamping tool
Wire guide (Ø0.25 mm)
Brass wire (Ø0.25 mm)
Ion exchange resin (5L)
Tool box
Optional Accessories
ATW auto threading wire system
Diameter guide upper + lower (0.25 mm)
CAD/CAM Software
Water chiller
Power regulator / 15 kva
Parallel bar – for setting the work piece
Filter (2 pcs)
Resin / 5L
Brass Wire 0.25 mm / 3 kg
Power feed contact (2 pcs)
Water resistance meter
Wire tension meter
Wire speed meter
Water nozzle (upper/lower)(2 pcs) / 1 set
22.5 degree water nozzle / set (upper/lower + diameter guide)
Specification Table
Max Work Piece Size (L x W x H)
54” x 29.9” x 11.6”

Max Work Piece Weight
2866 lbs

Drive & Servo
5 axes AC servo

Simulation Axis
X / Y / U / V (4 axes)

X/Y-Axis Travel

35” / 19.7”

Z-Axis Travel

11.8"

U/V-Axis Travel

3.93” / 3.93”

Wire Diameter Range

Ø 0.1~0.3 mm

Max Taper Angle

± 22.5° 3.93”

Max Axes Load

22 lbs

Conductivity

Automatic

Water Tank Capacity

95 Gallons

Net Weight
11,464 lbs
Dimension (W x D x H)                141” x 114” x 91”

[IMG] 
Máy khoan EDM 

Model DZNC-S36 Đài loan

Thông số kỹ thuật

Hành trình trục X,Y: 400 x 300 mm
Hành trình trục Z: 350 mm
Khối lượng phôi: 150 Kg
Kích thước phôi: 650 x 350 x 300 mm
Đường kính điện cực: ¢0.3-3.0
Đồng bộ thiết bị tiêu chuẩn kèm theo
Quý khách có nhu cầu vui lòng xin liên hệ để được tu vấn hiệu quả nhất
Hotline: 0983.122.058
Email: Sale@thietbihitech.vn




Thiết bị ngành giáo dục

1.1Giới thiệu về thiết bị ngành giáo dục
Giáo dục theo nghĩa chung là hình thức học tập theo kiến thức, kỹ năng. và thói quen của một nhóm người được trao truyền từ thệ hệ này sang thế hệ khác phải thông quang giảng dạy, đào tạo hay nghiên cứu. Để hiểu dõ vấn đề này chúng tôi đã cung cấp các thiết bị ngành giáo dục để giúp chúng ta có những thiết bị tốt phục vụ cho quá trình học tập và trong cuộc sống

Các sản phẩm của công ty chúng tôi đã phân loại ra nhiều nhóm để phục vụ cho nhu cầu của khách hàng khác nhau.

Mời quý khách tham khảo tại:

http://thietbihitech.vn/list/thiet-bi-nganh-giao-duc.html hoặc liên hệ Mr Hà: 0983.122.058 - Email: sale@thietbihitech.vn để được phục vụ tốt nhất.

Sản phẩm của chúng tôi bao gồm

Phòng công nghệ ô tô

Phòng Công nghệ thông tin

Phòng thực hành cơ khí

Phòng thí nghiệm điện

Truyền thông tương tự

Truyền thông số

1.2/ Ô tô chính là phương tiện có số lượng phục vụ vận chuyển hàng hóa và di chuyển của con người nhiều nhất. Số lượng ô tô lớn đến nỗi để có đủ nguồn lục có chuyên môn sâu đáp ứng cho hệ thống sản xuất dịch vụ ô tô. Chính vì vậy mà công ty chúng tôi đáp ứng các thiết bị thiết yếu để phục vụ cho việc lắp ráp sửa chữa ô tô và chúng tôi gọi đó làphòng công nghệ ô tô...

Giới thiệu vềStarting System

Bottom of Form

Starting System

Code: #XK-ASS1 HTI-SET49

Car Starting System Training Equipment Auto training simulator Vehicle virtual simulation teaching kit Auto teaching model

● Product Overview

XK -ASS1 type starting system training equipment is a training device developed simulating starter 

working process. This system mainly composed by power supply, ignition switch, time delay relay, 

starting relay, starter and other parts. Delay through time delay relay, we can demonstrate the

working process of a starter. The device is assembled of metallic material, elegant appearance, 

strong and durable.

● main parameters:

1.The Power Supply: DC12V

2.size: 600mm*400mm*680mm

3.weght 5kg

● Main function

1.Understand working principle of the vehicle starter system

2.Master the operation method of the Training Equipment

Một số sản phẩm công nghệ ô tô của chúng tôi đó là:

Car manual air con***ioning system training sets

Distributor Ignition System

Blower Modela

Automatic Air Con***ioning Control System Model

Manual Transmission

Automatic Transmission

Automobile Chassis

Automobile Manual

Chúng tôi luôn cam kết đem lại sản phẩm tốt nhất đến với Khách hàng

Để đượ ctư vấn trực tiếp xin liên hệ :http://thietbihitech.vn/list/thiet-bi-nghanh-giao-duc/phong-cong-nghe-o-to.html

Mr Hà : 0983.122.058 hoặc Email:Sale@thietbihitech.vn

*/PHÒNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN

Mạng máy tính là sự kết hợp các máy tính lại với nhau thông qua các thiết bị nối kết mang và phương tiện truyền thông theo một cấu trúc nào đó và máy tính trao đổi thông tin qua lại với nhau. vàphòng công nghệ thông tinchính là nơi tập trung tất cả các thiết bị kết nối này để phục vụ cho học tập, nghiên cứu của tất cả các ngành nghề trong mọi lĩnh vực.

Chúng tôi xin giới thiệu sản phẩm tiêu biểu Bộ đào tạo mạng Lan được sử dụng rộng rãi trong các văn phòng, xí nghiệp, nhà trường...

Bộ đào tạo mạng Lan 

Xuấtxứ: INDIA

Thôngsôkỹthuật

1. 10 Mbps Ethernet Card : 3 Nos.

2. Coaxial Cables : 1 Mtrs x 2 Nos .

3. T- Connector : 3 Nos

4. UTP Cables with connectors : 5 Mtrs x1 Nos + 3 Mtrs x2 Nos.

5. 10/100 Mbps 8 Port Hub : 1 No. (On Board)

Các bài thực hành bộ đào tạo mạng Lan

1. To Study the Block Diagram and Working principle of networking

2. To understand different types of Networks - by Signaling Methods: Ethernet, ARCNet, Token Ring, Fast

Ethernet, FDDI, Gigabit, ATM

3. To understand different types of Networks - by Arrangement type Peer-to-Peer Network, Client-Server

Network

4. To understand different types of Network topology - Bus topology, Ring topology, Star topology

5. To study different types of Network Operating systems -Netware, Netware Light, Fantastic, Windows NT, UNIX

6. To understand different types of Network Protocols - IPX/SPX, NetBEUI, TCP/IP, DLC, NETBIOS

7. To study different types of Network cables: Yellow thick AUI cable, twisted Pair (UTP), Coax (Thinnest-RG58A/U), Fiber, ARC Net RG-62 cable

8. To study different types of connectors/sockets: AUI, RJ45 (UTP), BNC, RJ58, Terminators, Patch panel

9. To study different types of Network Interfacing Cards: 16 bit, 8 bits, 32 Bit, ISA, PCI, EISA, MCA, NE2000

compatible

10. To study other connecting accessories: Hubs, Repeaters, Routers, Bridges, Switches, and Gateway

11. To Study Installation procedure

12. To configure and install Network cards IRQ, I/O port address, DMA channel

13. To connect RJ-45 connectors, BNC connectors

14. To carry out cabling between computers

15. To connect HUB

16. To install Network Software - Server Software, Client software,

17. To test Network installation

18. To perform different types of topology - STAR & BUS

19. To understand method of connecting LAN to Internet

20. To understand OSI network layers

21. To perform sharing of resources -Printer, Hard disk, CD-ROM drive

22. To carry out Zero Slot Networking using cross over UTP CAT5 cable

23. To demonstrate and understand different types of faults

24. To study faults diagnosis method

25. To install and configure Web Server

26. To install and configure Proxy Server

27. To install and configure FTP protocol and transfer files from one computer to other on Internet

28. To install and configure Telnet protocol

29. To install and configure dial-up or leased line modem and two or more computers to Internet using Router.

Mọi thông tin xin liên hệ; Công ty CP Thiết bị Hitech quốc tế

Website :http://thietbihitech.vn/

Hoặc Mr.Hà:0983.122.058 Email:Sale@thietbihitech.vn

*/Phòng thực hành cơ khí

Công nghệ thực hành cơ khí là ngành ứng dụng các nguyên lý, vật lý để tạo ra các loại máy móc và thiết bị hoặc các vật dụng hữu ích. Cơ khí áp dụng các nguyên lý nhiệt động lực học, định luật bảo toàn khối lượng và năng lượng để phân tích các hệ vật lý tĩnh động. 

Người học kỹ thuật cơ khí cần có sự tập trung chú ý: siêng năng, kiên nhận tận tâm trong công việc

Thực hành cơ khí được đào tạo ở hầu hết các trường đại học chuyên về kỹ thuật công nghệ. Chính vì vậy mà chúng tôi đã cung cấp một số máy móc trong phòng thực hành cơ khí để phục vụ cho việc học tập và giảng dạy

Các sản phẩm của chúng tôi bao gồm

Máy phay CNC

Máy khoan CNC

Máy tiện CNC

Máy bào CNC

Mọi chi tiế txin liên hệ: Mr. Hà 0983.122.058 - Email:Sale@thietbihitech.vn

1.4 PHÒNG THÍ NGHIỆM ĐIỆN

Nhằm phục vụ cho việc giảng dạy trong các trường kỹ thuật cũng như việc học tập và nghiên cứu của sinh viên kỹ thuật. Công ty chúng tôi đã cung cấp các mô hình hệ thống phòng thí nghiệm điện để đáp ứng nhu cầu của quý Khách hàng

Bộ thí nghiệm đo lường điện

Model : HTID-09

Nướcsx : Hàn quốc

Mô tả:

  • Bộ thí nghiệm bao gồm các module mạch điện DC, AC; bộ dao động, nguồn cung cấp, các module R,L,C.
  • Các giá trị trở kháng có thể được đo thông qua mạch R-L nối tiếp, R-C nối tiếp, R-L-C nối tiếp, R-L song song, R-C song song , R-L-C song song.
  • Các kết quả đo bài thí nghiệm có thể kết nối với các đồng hồ số bên ngoài
  • Một số module trong bộ thí nghiệm như : điện trở dây, biến trở, đồng hồ đo áp DC, dòng DC, áp AC, dòng AC loại tương tự và số, máy phát, bộ tụ điện, Diode, cuộn cảm…
Một số mô hình hệ thống phòng thí nghiệm điện khác bao gồm:

Bộ mô phỏng lỗi trong lắp đặt điện công nghiệp

Bộ thí nghiệm lắp đặt điện dân dụng

Bộ thí nghiệm lắp đặt điện cơ bản

Bộ thí nghiệm đo lường an toàn lấp đặt điện

Mô hình mô phỏng bảo vệ Relay cho nhà máy điện

Mọi chi tiết liên hệ: Mr Hà 0983.122.058 - email: sale@thietbihitech.vn
Giao hàng toàn quốc

Thứ Ba, 21 tháng 2, 2017

Công dụng của Máy hàn cáp quang

 Máy hàn cáp quang Sumitumo, Fujikura, hàn quốc, trung quốc
Máy hàn cáp quang là một thiết bị dùng để ghép các mối nối trong sợi cáp quang, đây là công cụ không thể thiếu cho các kỹ thuật viên để hàn, gắn, kiểm tra chất lượng cáp quang để đảm bảo chất lượng đường truyền tín hiệu trên nền quang. 
Hitech quốc tế nhập khẩu và phân phối máy hàn cáp quang chính hãng từ  Furukawa,  hàn quốc, trung quốc, swift F1, Furukawa, splice Mate, Sumitomo…. Giá cạnh tranh, giao hàng toàn quốc, bảo hành, tư vấn . Hitech quốc tế – đơn vị  phân phối thiết bị viễn thông uy tín hàng đầu VN.

Máy hàn cáp quang
Code: #HTI06
[IMG] 
Máy hàn sợi quang Swift F1
Code: #Swift F1
[IMG] 
Máy hàn sợi quang Furukawa S177A
Máy hàn sợi quang Furukawa S177A

- Xuất xứ: Furukawa - Nhật Bản 
- Loại sợi quang: SM, MM, DS、NZ-DS、EDF 
- Suy hoa điểm hàn: SMF (0.02dB), MMF (0.01dB), DSF (0.04dB), NZDSF (0.03dB)
- Thời gian hàn: 9 giây, gia nhiệt: 37 giây cho 40mm.

Máy hàn cáp quang Fitel 177A là loại máy hàn chuyên dụng để thi công hệ thống truyền dẫn trên nền cáp quang như các ứng dụng core-network, core-metro...

  Máy hàn quang này được thiết kế trên cơ sở tiện dụng cho việc mang vác, thi công trèo cột, máy là hiện thẩn của thiết kế dạng cầm tay.

Đặc điểm kỹ thuật của máy hàn S177A

Phương pháp nối sợi quang: Dạng gắn lõi
Loại sợi cáp quang dùng cho máy:  SMF , MMF , DSF, NZDSF
Suy hao điêm hàn:  SMF (0.02dB), MMF (0.01dB), DSF (0.04dB), NZDSF (0.03dB)
Thời gian hàn: 9 giây, gia nhiệt: 37 giây
Khối lượng: 2.2 kg bao gồm cả máy
Bộ nhớ: 2000 kết quả hàn
Dung lượng pin: 70 lần hàn và gia niệt
Phụ kiện đi kèm: Chuẩn theo nhà sản xuất
Máy hàn cáp quang SpliceMate FSM-11S
Code: #FSM-11S
[IMG] 
Đặc điểm kỹ thuật của máy hàn cáp quang Fujikura SpliceMate FSM-11S
Loại sợi ứng dụng: SM, MM, NZDS, DS
Kích thước vỏ sợi quang: 125 um
Đường kính đã bao gồm lớp phủ: 250 -900 um
Chiều dài phần cắt của sợi quang: 10 mm
Thời gian hàn: 15 giây
Chương trình hàn: 40
Ước tính suy hao điểm hàn sau hàn: Có
Phương án quan sát: 2 camera CMOS
Điều kiện vận hành: dưới 3660m so với mực nước biển,độ ẩm: 0-95% RH, nhiệt độ: -10 -50 độ C.
Thời gian gia nhiệt: 40 giây
Dung lượng Pin: 30 chu kỳ hàn và gia nhiệt
Bộ nhớ trong: 2000 kết quả
Khối lượng đã bao gồm PIN: 810 
Máy hàn cáp quang Innoinstrument IFS-15H
Code: #IFS-15H
[IMG] 
Máy hàn cáp quang Innoinstrument IFS-15H
Đặc trưng sản phẩm 
- Nhỏ gọn với trọng lượng 1.82kg (Chưa bao gồm Pin)
- Phương pháp hàn quang: công nghệ DACAS
- Hệ thống phân tích gắn sợi dạng lõi-lõi
- Giao diện thân thiện, thông minh
- Có menu tối ưu nhanh
- High precision splicing
- USB master port, easy to upgrade software
- Universal holder
- Replaceable SOC holder
- Replaceable SOC heating oven
- FTTH fitted package
Đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm 
Weight 1.82kg without battery
Applicable Fibers SM(ITU-TG.652)/MM(ITU-TG.651)/DS(ITU-TG.653)/NZDS(ITU-TG.655)/ITU-TG.657A/ITU-TG.657B
Compatible Fiber/Cable 0.25mm/0.9mm/2.0mm/2.4mm/3.0mm/ Flat cable
Fiber Count Single Core
Fiber Holder Replaceable (Standard: FH-40, Optional: FH-10, FH-ST, FH-SC)
Fiber Diameter Cladding:80-150μm/Coating:100-1000μm
Fiber Cleave Length Diameter 250μm-1000μm: cleave length 8-16mm
Splice Mode Max/Preset 64/24
Typical Splice Loss SM:0.02dB/MM:0.01dB/DS:0.04dB/NZDS:0.04dB/G.657:0.02dB (ITU-T Standard)
Return Loss >>60dB
Splicing Time SM Quick Mode:7second
Estimated Splice Loss Yes
Attenuation Splicing 0.1dB-20dB (0.1dB step)
Heat Oven/Heating Time Heat Mode: 32/Heating Time (Typical): 35 second
Applicable Protection
Sleeve Length 10mm, 20mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm
Results Storage The last 2000 results
Mechanical Proof Test 1.96~2.25N [Based on the fiber count]
Operating Condition Operating Altitude:0-5000meter above sea level, 95% relative humidity, - 10~50°C, Max Wind 15m/s
Storage Condition 0~95% relative humidity, -40~80°C, Battery: -20~ 30 °C
Size/ Color 155*130*137(L*W*H)/ Eco-green
Display 2 Cameras and 4.3 inch color LCD monitor (with high resolution and shock-proof protect surface)
Fiber View & Magnification X/Y 300X, 180X
Power DC 18V Power Supply
No of splice/Heating
with Battery Typical 157 times(Splice + Heat) / Splice + Heat=26.7mA/per time Battery:4200mAh
Electrode 2500 Times Splicing
Terminal USB 2.0/RS232 (for storage and upgrading)
Other Functions IFS-15H Exclusive Software /Exclusive Heat Oven-for splice-on connector/Splice and Heat mode for connector
Liên hệ ngay để nhận được sự ưu đãi tốt nhất
Công ty CP Thiết bị Hitech quốc tế
P311, Tòa nhà CT6A, số 339 đường 70B cầu bươu, Hà đông, Hà Nội
Hotline: 04.68847457/ 0983.122.058
website: Thietbihitech.vn/ http://asimeto.vn