Chủ Nhật, 19 tháng 2, 2017

Ứng dụng của Máy đo tọa độ 3 chiều

Chúng tôi chuyên nhập khẩu các dòng máy đo tọa độ 3 chiều, máy cmm chính hãng của Đài Loan, Italia, USA... Dưới đây chúng tôi xin trình bày với các bạn dòng máy tiêu biểu nhất của mình:
CMM-M series phối hợp thiết kế máy đo lường với cơ cấu chuyển dịch máy, bàn làm việc đá granite, bộ phân giải cao bộ giải mã dài, mang không khí trên tất cả các trục để tối ưu hóa sự ổn định của nó và độ bền vững của cấu trúc máy. Công nghệ CMM tích hợp 3d (Hệ thống dò xét Renishaw chất lượng cao, MH20i để đo phần phức tạp và phần mềm quản lý CMM) để đảm bảo hiệu suất cao nhất. Nó có thể kiểm tra kích thước, hình dáng và vị trí của hộp, thanh dẫn tay vịn và một bộ phận công việc khác.CMM được sử dụng rộng rãi trong ngành máy  móc, xe ô tô, hàng không và các công cụ sản xuất chính xác cao.
Chúng tôi xây dựng tất cả các máy đo tọa độ của chúng tôi như quy mô thẳng, giai đoạn làm việc.


* Thông số kỹ thuật:
Model : 
CMM-554M , CMM-564M, CMM-574M, CMM-584M
Hành trình: (x, y, z) đơn vị mm: 500, 500/600/700/800, 
Sự điều khiển : Bằng tay
Hệ thống thăm dò : renishaw MH 20 i
Phần mềm đo lường: M3D/ CMM-MANAGER (optional)
Cấu tạo: Moving Bridge

ĐIều khiển: Không khí trụ
Khoảng chính xác: MPEE = ( 4.0 + L / 200 )
Độ phân giải : 0.5 mm
Mời các bạn tham khảo thêm các dòng máy cmm, máy đo tọa độ 3 chiều khác của chúng tôi tại công ty cổ phần thiết bị Hitech Quốc tế.
Địa chỉ: Phòng 311 tòa nhà CT6A, số 339 đường 70 Cầu Bươu, Hà Đông, Hà Nội.
Hotline: 0983 122 058
Email: Sale@thietbihitech.vn
Giao hàng trên toàn quốc.

Thứ Ba, 7 tháng 2, 2017

Nhập khẩu và phân phối ampe kìm đo dòng

Ampe kìm dùng để đo điện áp, đo dòng điện... Hiện nay ampe kìm có  nhiều chức năng  hơn như đồng hồ vạn năng. Để khẳng định được điều này sau đây chúng tôi sẽ cung cấp một vài thông số  kỹ thuật cụ thể:

Hình ảnh
  • Màn hình: counts 4000
  • Dòng điện AC: 20.00A, 200.0A /0.01A /±2.5%
  • Điện áp AC: 4.000V, 40.00V, 400.0V,  600V /0.001V /±1.8%
  • Điện áp DC: 400.0mV, 4.000V, 40.00V, 400.0V, 600V /0.1mV /±0.8%
  • Điện trở: 400.0Ω, 4.000kΩ, 40.00kΩ, 400.0kΩ,
                      4.000MΩ,  40.00MΩ /0.1Ω /±0.8%
  • Tần số: 10Hz đến 10kHz /0.01Hz /±1.5%
  • Tụ điện: 40.00nF, 400.0nF, 40.00μF, 100.0μF /0.01nF /±3.0%
  • Nhiệt độ: -4 đến 1400°F (-20 đến 760°C) /0.1° /±(3% + 9°F/5°C)
  • Duty Cycle: 0.5 đến 99.0% 0.1% ±(1.2% + 2d)
  • Kiểm tra Diode: có
  • Kiểm tra liên tục: có
  • Kích thước: 7.9x2.6x1.5" (200x66x37mm)
  • trọng lượng: 7.2oz (205g)
  • Cung cấp kèm theo: dây đo, dây đo nhiệt độ kiểu K, 2 pin AAA, hộp đựng
  • Hãng sản xuất: Extech Mỹ
  • Bảo hành 12 tháng
Nếu gặp khó khăn trong quá trình sử dụng ampe kìm mời các bạn liên hệ với kỹ thuật của bên công ty cổ phần thiết bị Hitech Quốc tế để được hỗ trợ nhanh nhất.
Tổng đài tư vấn miễn phí: 04.68847457/ 0983.122.058
Email: Sale@thietbihitech.vn

Thứ Hai, 6 tháng 2, 2017

Máy phay vạn năng chính hãng

Công ty cổ phần thiết bị Hitech Quốc tế cung cấp trên toàn quốc các dòng máy cơ khí chất lượng cao như máy tiện, máy phay vạn năng, máy bào, máy khoan...
Sau đây chúng tôi xin giới thiệu với các bạn dòng máy  tiêu biểu:

Hình ảnh

* Đặc điểm
- Vật đúc được làm bằng gang Meehanite để đảm bảo độ cứng và độ bền kéo cao
- Thanh trượt đất đảm bảo độ cứng và độ chính xác, chịu mài mòn.
- Động cơ trục chính và trục đối được làm bởi thép hợp kim Nickel chrome, thép hợp kim cứng và vững chắc.
- Bàn xoay +-45 độ
- Hệ thống bôi trơn tập trung
- Máy có công suất cao và điều khiển mâm tiện linh hoạt
- Trục X ACME vit với hộp số kỹ thuật, điều khiển trục Y, động cơ trục Z
* Phụ kiện tiêu chuẩn
- Hệ thống làm mát
- Bước tiến dao dọc hộp số
- Bảng nâng cao động cơ
- Dụng cụ và hộp dụng cụ
- Khối san bằng
- Bu lông san bằng
* Phụ kiện tùy chọn
- Đầu dao phay thẳng
- Bảng bàn xoay ngang dọc
- Đầu máy phân chia
- Bộ dụng cụ kẹp
* Thông số kỹ thuật:
- Bề mặt làm việc của bảng: 50'' x 11.8 ''
- Tải trọng lớn nhất của bảng: 882 lbs
- Số rãnh T của bảng : 3
- Độ rộng rãnh chữ T của bảng: 15 ''
- Khoảng cách rãnh T: 3.15 ''
- Góc xoay tối đa của bảng: +- 45 độ
- hành trình theo chiều dọc( trục x): 36.2 ''
- Hành trình cắt ngang (trục y): 15 ''
- Hành trình thẳng đứng: trục Z) : 17.7 ''
+ Khoảng cách từ trục chính đến giá đỡ
- Độ côn trục chính: N.S.T 40
- Phạm vi tốc độ của trục chính:65 - 1500 RPM 
- Tốc độ bước của trục chính: 9
- Trục chính vào đáy của ram: 6.8 ''
- Trục chính trung tâm tới bảng: 0 '' - 17.7 ''
...
Mời các bạn tham khảo thêm nhiều dòng máy phay vạn năng khác tại website công ty chúng tôi hoặc liên hệ trực tiếp tới phòng kinh doanh để được tư vấn tốt nhất:
Hotline: 0983 122 058
Email: Sale@thietbihitech.vn
Giao hàng trên toàn quốc!

Máy hàn cáp quang

 Máy hàn cáp quang Sumitumo, Fujikura, hàn quốc, trung quốc
Máy hàn cáp quang là một thiết bị dùng để ghép các mối nối trong sợi cáp quang, đây là công cụ không thể thiếu cho các kỹ thuật viên để hàn, gắn, kiểm tra chất lượng cáp quang để đảm bảo chất lượng đường truyền tín hiệu trên nền quang.
Hitech quốc tế nhập khẩu và phân phối máy hàn cáp quang chính hãng từ  Furukawa,  hàn quốc, trung quốc, swift F1, Furukawa, splice Mate, Sumitomo…. Giá cạnh tranh, giao hàng toàn quốc, bảo hành, tư vấn . Hitech quốc tế – đơn vị  phân phối thiết bị viễn thông uy tín hàng đầu VN.

Máy hàn cáp quang
Code: #HTI06
[IMG]
Máy hàn sợi quang Swift F1
Code: #Swift F1
[IMG]
Máy hàn sợi quang Furukawa S177A
Máy hàn sợi quang Furukawa S177A

- Xuất xứ: Furukawa - Nhật Bản
- Loại sợi quang: SM, MM, DS、NZ-DS、EDF
- Suy hoa điểm hàn: SMF (0.02dB), MMF (0.01dB), DSF (0.04dB), NZDSF (0.03dB)
- Thời gian hàn: 9 giây, gia nhiệt: 37 giây cho 40mm.

Máy hàn cáp quang Fitel 177A là loại máy hàn chuyên dụng để thi công hệ thống truyền dẫn trên nền cáp quang như các ứng dụng core-network, core-metro...

  Máy hàn quang này được thiết kế trên cơ sở tiện dụng cho việc mang vác, thi công trèo cột, máy là hiện thẩn của thiết kế dạng cầm tay.

Đặc điểm kỹ thuật của máy hàn S177A

Phương pháp nối sợi quang: Dạng gắn lõi
Loại sợi cáp quang dùng cho máy:  SMF , MMF , DSF, NZDSF
Suy hao điêm hàn:  SMF (0.02dB), MMF (0.01dB), DSF (0.04dB), NZDSF (0.03dB)
Thời gian hàn: 9 giây, gia nhiệt: 37 giây
Khối lượng: 2.2 kg bao gồm cả máy
Bộ nhớ: 2000 kết quả hàn
Dung lượng pin: 70 lần hàn và gia niệt
Phụ kiện đi kèm: Chuẩn theo nhà sản xuất
Máy hàn cáp quang SpliceMate FSM-11S
Code: #FSM-11S
[IMG]
Đặc điểm kỹ thuật của máy hàn cáp quang Fujikura SpliceMate FSM-11S
Loại sợi ứng dụng: SM, MM, NZDS, DS
Kích thước vỏ sợi quang: 125 um
Đường kính đã bao gồm lớp phủ: 250 -900 um
Chiều dài phần cắt của sợi quang: 10 mm
Thời gian hàn: 15 giây
Chương trình hàn: 40
Ước tính suy hao điểm hàn sau hàn: Có
Phương án quan sát: 2 camera CMOS
Điều kiện vận hành: dưới 3660m so với mực nước biển,độ ẩm: 0-95% RH, nhiệt độ: -10 -50 độ C.
Thời gian gia nhiệt: 40 giây
Dung lượng Pin: 30 chu kỳ hàn và gia nhiệt
Bộ nhớ trong: 2000 kết quả
Khối lượng đã bao gồm PIN: 810
Máy hàn cáp quang Innoinstrument IFS-15H
Code: #IFS-15H
[IMG]
Máy hàn cáp quang Innoinstrument IFS-15H
Đặc trưng sản phẩm
- Nhỏ gọn với trọng lượng 1.82kg (Chưa bao gồm Pin)
- Phương pháp hàn quang: công nghệ DACAS
- Hệ thống phân tích gắn sợi dạng lõi-lõi
- Giao diện thân thiện, thông minh
- Có menu tối ưu nhanh
- High precision splicing
- USB master port, easy to upgrade software
- Universal holder
- Replaceable SOC holder
- Replaceable SOC heating oven
- FTTH fitted package
Đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm
Weight 1.82kg without battery
Applicable Fibers SM(ITU-TG.652)/MM(ITU-TG.651)/DS(ITU-TG.653)/NZDS(ITU-TG.655)/ITU-TG.657A/ITU-TG.657B
Compatible Fiber/Cable 0.25mm/0.9mm/2.0mm/2.4mm/3.0mm/ Flat cable
Fiber Count Single Core
Fiber Holder Replaceable (Standard: FH-40, Optional: FH-10, FH-ST, FH-SC)
Fiber Diameter Cladding:80-150μm/Coating:100-1000μm
Fiber Cleave Length Diameter 250μm-1000μm: cleave length 8-16mm
Splice Mode Max/Preset 64/24
Typical Splice Loss SM:0.02dB/MM:0.01dB/DS:0.04dB/NZDS:0.04dB/G.657:0.02dB (ITU-T Standard)
Return Loss >>60dB
Splicing Time SM Quick Mode:7second
Estimated Splice Loss Yes
Attenuation Splicing 0.1dB-20dB (0.1dB step)
Heat Oven/Heating Time Heat Mode: 32/Heating Time (Typical): 35 second
Applicable Protection
Sleeve Length 10mm, 20mm, 30mm, 40mm, 50mm, 60mm
Results Storage The last 2000 results
Mechanical Proof Test 1.96~2.25N [Based on the fiber count]
Operating Condition Operating Altitude:0-5000meter above sea level, 95% relative humidity, - 10~50°C, Max Wind 15m/s
Storage Condition 0~95% relative humidity, -40~80°C, Battery: -20~ 30 °C
Size/ Color 155*130*137(L*W*H)/ Eco-green
Display 2 Cameras and 4.3 inch color LCD monitor (with high resolution and shock-proof protect surface)
Fiber View & Magnification X/Y 300X, 180X
Power DC 18V Power Supply
No of splice/Heating
with Battery Typical 157 times(Splice + Heat) / Splice + Heat=26.7mA/per time Battery:4200mAh
Electrode 2500 Times Splicing
Terminal USB 2.0/RS232 (for storage and upgrading)
Other Functions IFS-15H Exclusive Software /Exclusive Heat Oven-for splice-on connector/Splice and Heat mode for connector
Liên hệ ngay để nhận được sự ưu đãi tốt nhất
Công ty CP Thiết bị Hitech quốc tế
P311, Tòa nhà CT6A, số 339 đường 70B cầu bươu, Hà đông, Hà Nội
Hotline: 04.68847457/ 0983.122.058
website: Thietbihitech.vn/ http://asimeto.vn

Đồng hồ đo áp suất

Đồng hồ đo áp suất (áp lưc)  là thiết bị phổ biến được sử dụng rộng rãi trong các ngành sản xuất, ngành công nghiệp chế biến thực phẩm, hóa chất.... Bên cạnh đó là những phụ kiện đi kèm như  van áp suất có tác dụng giữ áp suất đầu ra của van ở một giá trị thiết lập sẵn thấp hơn áp suất đầu vào và  công tắc áp suất  gắn trên đường ống có tác dụng lấy tín hiệu xả khí để làm tín hiệu điều khiển ngắt các hệ thống khác trong quá trình xả khí. Sau đây chúng tôi xin cung cấp thông tin kỹ thuật của 2 phụ kiện trên"
Thông số kỹ thuật của van áp suất:
Vật liệu: Đồng
Kết nối: G1/2 
Áp suất: 250 bar
Dải nhiệt: -10oC đến +120oC
Hãng sản xuất: Suchy
Xuất xứ: CHLB Đức
Thông số kỹ thuật của công tắc áp suất
Dải đo: 0 bar đến 10 bar
 Vỏ: Inox
 Chân: Đồng
 Kết nối: G1/2B
 Tiêu chuẩn bảo vệ: IP 54
 Nhiệt độ môi trường: -20 oC đến +60oC
 Cân nặng: 0,9 kg
 1 tiếp điểm thường đóng
 Hãng sản xuất: Suchy
 Xuất xứ: CHLB Đức
Các sản phẩm khác của công ty chúng tôi bao gồm:
Quý khách có nhu cầu xin vui lòng liên hệ công ty cổ phần thiết bị Hitech quốc tế để được tư vấn sản phẩm tốt nhất, hoặc liên hệ phòng kinh doanh :
 Email: Sale@thietbihitech.vn /Mr. Hà: 0983.122.058

Chủ Nhật, 5 tháng 2, 2017

Thiết bị đo tỷ số biến

Thiết bị đo tỷ số biến áp là dòng thiết bị đo tỷ số biến áp tự động độ chính xác cao, được thiết kế chuyên dụng để đo tỷ số biến áp, độ lệch pha, dòng kích từ một pha và ba pha của máy biến áp lực và máy biến áp đo lường theo tiêu chuẩn.
Hitech quốc tế chuyên cung cấp và phân phối các loại Thiết bị đo tỷ số biến chính hãng giá cả cạnh tranh.
Liên hệ ngay với chúng tôi để có sản phẩm tốt nhất:Mr Hà 0983.122.058
Website: http://thietbihitech.vn
Email: sale@thietbihitech.vn
Khách hàng tham khảo một số mẫu Thiết bị đo tỷ số biến sau:
[IMG] 
Thông số kỹ thuật
Ratio Range (VT/PT) Auto-Ranging : 0.8000 to 8000 :1
Accuracy (VT/PT) Ratio Range Accuracy (% of Reading)
0.8000 to 9.9999 ± 0.2%
10.000 to 999.99 ± 0.1%
1000.0 to 4999.9 ± 0.2%
5000.0 to 8000.0 ± 0.25%
Ratio Range (CT) Auto-Ranging : 0.8000 to 1000.0
Accuracy (CT) Ratio Range Accuracy (% of Reading)
0.8000 to 1000.0 ± 0.5%
Excitation Signal VT/PT Mode : 32 Vrms max; CT Mode: Auto Level 0 to 1 A, 0.1 to 4.5 Vrms
Excitation Current Display Range : 0 to 1000 mA; Accuracy : ± (2% of Reading + 2 mA)
Excitation Frequency 70 Hz
Display Dual-line alphanumeric LCD, 16x2 characters with contrast adjustment and backlight control. Day/night visible.
Languages Supported English, Spanish, French, Italian, German, Portuguese
Measurement Method In accordance with IEEE Std C57.12.90™-2006
Power Source Two 12V, 1650mAH NiMH rechargeable battery packs
Battery Life Up to 10 hrs of continuous operation. Low battery indication.
Battery Charger Universal input (90 to 264Vrms input) smart recharger
Charging Time < 4 hrs to full charge
Data Storage 10,000 tests
Date / Time Battery-backed, Real-time clock
Communication USB. 2.0 compliant, optically isolated, 115.2 KB
Software DataView®
 analysis software included
MECHANICAL
Dimensions 10.70 x 9.76 x 5.12" (272 x 248 x 130 mm)
Weight 8.1 lbs (3.7 kg)
Bảo hành: 12 tháng
hãng sản xuất: Chauvin-Arrnoux-Pháp
xuất xứ: Pháp

Thông số kỹ thuật
Specifications

TTR771
TTR773
Range
0.9-100000
0.9-5000
Interface
RS485,USB
N/A
Data Storage
480 groups
50 groups
Input Power
AC220V ± 10%,50/60 ± 1Hz
AC220V ± 10%,50/60 ± 1Hz
Output Terminals
8pcs,including neutral point
6pcs,excluding neutral point
Size and Weight
320mm×275mm×140mm,4.6kg
395mm×240mm×250mm,6kg

 Applications

TTR773 is one very typical transformer turns ratio test set, widely used for Grid, substation and
power plant.
TTR 771 is designed for high-end customers which date upload & analysis functions is required.
TTR771 is usually positioned at electrical test vehicles, and controlled by one compute with other
test instrument. It is also one part of transformer test table together with transformer resistance
tester, transformer  tap change test set. and so on. .
TTR771
  Instrument                                       1 piece
  Test Wires                                        1 set
  TTR771 Test software disk for PC(for order)               1 piece
  485 communication wire  (for order)                1 piece
  Communication wire with USB converter (for order)       1 piece
  USB converter driver disk(for order)                  1 piece
Tham khảo thêm sản phẩm tại đây

Cầu đo điện trở 1 chiều

Công ty CP Thiết bị Hitech quốc tế chuyên cung cấp và phân phối Cầu đo điện trở 1 chiều với giá tốt nhất
Thông tin liên hệ Hotline :04.68847457/0983.122.058
Email:sale@thietbihitech.vn
website: Thietbihitech.vn
1.Điện trở 1 chiều Là phương pháp cấp nguồn điện DC để đo điện trở của dây dẫn.
Ai cũng biết là tất cả các thiết bị đo điện trở hiện nay đều sử dụng định luật Ohm (Điện áp rơi trên dây dẫn) để đo điện trở. Tuy nhiên, với MBA, Motor, máy phát điện,... thì cấp một nguồn AC để đo điện trở theo định luật Ohm là điều không thể vì có thêm các thành phần từ thông và cảm kháng. Nên U ở đây là áp DC.
Cách đo: Đo theo phương pháp đo 4 dây.
Phương pháp đo 4 dây là tốt nhất cho tới thời điểm này vì loại bỏ gần như hoàn toàn điện trở của dây dẫn. Đảm bảo độ chính xác cao cho phép đo.
Thiết bị đo sẽ gồm 4 dây: 2 dây dòng I và 2 dây áp U.
. Ứng dụng
  • Đo điện trở một chiều dây quấn của Motor, máy phát điện, máy biến áp.
  • Đo điện trở tiếp xúc của các khí cụ điện như: Máy cắt, dao cách ly, ...
  • Đo điện trở tiếp xúc của các bộ phận ổ cắm, phích cắm điện công suất lớn.
  • Kiểm tra các lớp mạ kim loại.
  • Đo điện trở dây dẫn của cáp điện.
  • Kiểm tra các mối hàn, nối.
Quý khách hàng có thể tham khảo một số mẫu sản phẩm của Công ty hoặc truy cập website: Thietbihitech.vn