Thứ Tư, 22 tháng 3, 2017

Phân phối Đồng hồ đo vạn năng Fluke 114 giá tốt

Đồng hồ đo vặn năng đều có 3 chức năng cơ bản là ampe kế, vôn kế và ôm kế.
Đồng hồ đo vạn năng là một thiết bị hiện đại, đồng hồ đo vạn năng là một đồng hồ sử dụng các link kiện điện tử chủ động để đo đạc tính toán các thông số của dòng điện, và do đó cần nguồn điện như Pin. đây là loại thiết bị đo thông dụng cho những người làm công tác kiểm tra điện và điện tử. 
Đồng hồ vạn năng được thiết kế nhỏ gọn, giúp việc di chuyển dễ dàng và thuận tiện. 
*/ Chức năng của đồng hồ đo vạn năng 
- Kiểm tra nối mạch
- Hiển thị số thay cho kim chỉ trên thước
- Hỗ trợ cho đo nhiệt độ bằng cặp nhiệt
- Đo tần số trung bình, khuếch đại âm thanh, để điều chỉnh mạch điện của radio
- Dao động kế cho tần số thấp, có ở các vạn năng kế giao tiếp với máy
- Bộ kiểm tra điện thoại
- Bộ kiểm tra mạch điện ô tô
- Lưu số liệu đo đạc

[IMG] 

DC millivolts:   600.0 mV/0.1 mV/2.0 % 
DC volts :
6.000 V   0.001 V  
60.00 V   0.01 V
600.0 V   0.1 V
Auto volts   600.0 V /0.1 V/  2.0 %
AC millivolts:   600.0 mV /0.1 mV 1.0 %
AC volts:
6.000 V   0.001 V
60.00 V   0.01 V
600.0 V   0.1 V
Liên tục : 600ohm , âm kêu < 20ohm
Điện trở :
600.0 ohm   0.1 ohm
6.000 kohm   0.001 kohm
60.00 kohm  0.01 kohm
600.0 kohm   0.1 kohm
6.000 Mohm   0.001 Mohm
40.00 Mohm   0.01 Mohm
Hiện thị số
Nguồn :  9V Alkaline, NEDA 1604A/IEC 6LR61
Phụ kiện kèm theo : Que đo, Pin, HDSD
Bảo hành : 12 tháng
Hãng sản xuất : Fluke - USA
Xuất xứ : China 

Accuracy specifications

Function

Range

Resolution

Accuracy ±
([% of Reading] + [Counts])

DC Millivolts

600.0 mV

0.1 mV

0.5 % + 2

DC Volts

6.000 V
60.00 V
600.0 V

0.001 V
0.01 V
0.1 V

0.5 % + 2

Auto-V LoZ true-rms

600.0 V

0.1 V

DC, 45 Hz to 500 Hz: 2.0% + 3
500 Hz to 1 kHz: 4.0% + 3

AC millivolts true-rms

600.0 mV

0.1 mV

45 Hz to 500 Hz: 1.0% + 3
500 Hz to 1 kHz: 2.0% + 3

AC volts true-rms

6.000 V
60.00 V
600.0 V

0.001 V
0.01 V
0.1 V

45 Hz to 500 Hz: 1.0% + 3
500 Hz to 1 kHz: 2.0% + 3

Continuity

600 Ω

1 Ω

Beeper on < 20 W, off > 250 W;
detects opens or shorts of 500 µs or longer

Ohms

600.0 Ω
6.000 kΩ
60.00 kΩ
600.0 kΩ
6.000 MΩ
40.00 MΩ

0.1 Ω
0.001 kΩ
0.01 kΩ
0.1 kΩ
0.001 MΩ
0.01 MΩ

0.9% + 2
0.9% + 1
0.9% + 1
0.9% + 1
0.9% + 1
1.5% + 2

Input characteristics

Function

Input impedance
(nominal)

Common mode rejection ratio
(1 kW unbalanced)

Normal mode rejection

Volt AC

> 5 MΩ < 100 pF

>60dB at dc, 50 or 60Hz

-

Volts DC

> 10 MΩ < 100 pF

>100dB at dc, 50 or 60Hz

> 60 dB at 50 or 60Hz

Auto-V LoZ

~3 kΩ < 500 pF

> 60dB at dc, 50 or 60Hz

-

Ohms

Open circuit test voltage

Full scale voltage

Short circuit current

To 6.0 MΩ

To 6.0 MΩ

< 2.7 V dc

< 0.7 V dc

< 0.9 V dc

< 350 µA

Diode Test

< 2.7 V dc

2.000 V dc

< 1.2 mA

General specifications

Function

Description

Maximum voltage between any terminal and earth ground

600 V

Surge protection

6 kV peak per IEC 61010-1 600V CAT III, Pollution Degree 2

W Fuse for A input

11 A, 1000 V FAST 17 kA Fuse (Fluke PN 803293)

Display

Digital: 6,000 counts, updates 4/sec; Bar Graph: 33 segments, updates 32/sec

Temperature

Operating: -10°C to +50°C; Storage: -40°C to +60°C

Humidity

0% to 90% to 35°C
75% to 40°C
45% to 50°C

Temperature coefficient

0.1 x (specified accuracy/°C) (< 18°C or > 28°C)

Operating altitude

2,000 meters

Battery

9 Volt Alkaline, NEDA 1604A/IEC 6LR61

Battery life

Alkaline: 400 hours typical, without backlight

Safety compliances

ANSI/ISA 82.02.01 (61010-1) 2004, CAN/CSA C22.2 No 61010-1-04, UL 6101B (2003) and IEC/EN 61010-1 2nd Edition for measurement Category III, 600 V, Pollution Degree 2, EMC EN61326-1

Certifications

UL, CSA, TUV, N10140 , VDE

IP rating
(dust & water protection)

IP42

Warranty: 12 months
Manufacturer: Fluke - United States

Quý khách hàng có nhu cầu xin liên hệ
Công ty CP Thiết bị Hitech quốc tế
P311, Tòa nhà CT6A, 339 đường 70B Cầu bươu, Hà đông, Hà Nội
Hotline: 0983.122.058/ 04.68847457
Email: Sale@thietbihitech.vn
Website: thietbihitech.vn

Máy hàn sợi quang 0983 122 058/ 04.68847457

Thứ Ba, 21 tháng 3, 2017

hướng dẫn sử dụng cầu đo điện trở 1 chiều

mega ôm, đồng hồ mê ga ôm giá rẻ , Ampe kìm kyoritsu, http Thietbihite...

Cùng tìm hiểu về Máy hàn cáp quang

Máy hàn cáp quang là một thiết bị dùng để nối hai sợi quang lại với nhau, sợi cáp quang này dùng để truyền thông tin trên nền quang.
Hiện nay chủ yếu có những loại sợi cáp quang thông dụng SM, MM, DS... đây là những loại sợi thiết kế trong truyền thông tin.
Hiện nay trên Thế giới có những loại cáp quang của những thương hiệu nào
Dưới đây là một số mẫu sản phẩm Máy hàn cáp quang có thông số kỹ thuật khác nhau cho khách hàng dễ dàng lựa chọn

Đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm:
  • Tương thich vơi
  • Loại sợi cap quang dùng cho máy
  • Suy hao điểm hàn:
  • Thời gian hàn: 9 giây, gia nhiệt: 30 giây
  • Dung lượng bộ nhớ: 2000 điểm hàn
  • Dung lương PIN: 100 lần hàn và gia nhiệt
  • Giao tiếp máy tính: USB
·          Xuất xứ: Nhật Bản, Sản xuất bởi: Hãng Sumitomo - Nhật Bản 
- Dùng cho loại cáp quang: SM, MM, DS、NZ-DS、EDF
- Dung lượng pin: 100 lần hàn liên tiếp hoặc nâng cấp 200 lân 
- Tuổi thọ điện cực: 2000 lần hàn.






Đặc trưng của máy hàn sợi quang Swift F1
  •  Tích hợp 04 chức năng ngay trên máy hàn: máy hàn + dao cắt sợi quang + bộ tuốt sợi bằng nhiệt + lọ đựng cồn
  • Nhỏ gọn có quay đeo, cho phép thi công ngay cả trên cột.
  • Kết hợp với Swift connector, bộ máy hàn tối ưu cho ứng dụng FTTx
  • Pin khả sạc theo công nghệ mới Polyme
Đặc điểm kỹ thuật máy hàn sợi quang Swift F1
  • Chủng loại máy: Fixed V-groove (clad to clad)
  • Đường kính cladding: 125 um
  • Đường kính lớp phủ: 250~900 um
  • Suy hao trung bình: 0.03dB(SM), 0.02dB(MM), 0.06dB(NZDS,DS)
  • Thời gian phóng hàn: 7 giây
  • Chiều dài ống co nhiệt: 26mm, 40mm
  • Lực căng kiểm tra sợi sau hàn: 1.96N
  • Dung lượng bộ nhớ: nhớ tới 2000 điểm hàn
  • Cáp quang tương thích: loại có đường kính 0.25mm, 0.9mm, 2mm, 3mm, Indoor Cable
  • kích thước:135(W) X 200(L) X 82(H) mm
  • Trọng lượng:1.5 kg bao gồm cả Pin
  • Nguồn cấp: DC Li-Polymer Battery, 100~240V AC Adapter
  • Dung lượng Pin: 100 chu kỳ hàn và co nhiệt
  • Độ bên lưỡi dao cắt: 48000 lần cắt sợi
  • Loại dao cắt: 01 thao tác cắt.
  • Loại tuốt sợi: tuốt sợi nhiệt, không sước sợi.







Đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm:
  • Loại sợi dùng cho máy hàn: SM, MM, DS、NZ-DS、EDF
  • Loại ứng dụng: Sợi đơn - Hàn từng sợi một
  • Suy hao điển hình:  SMF (0.02dB), MMF (0.01dB), DSF (0.04dB), NZDSF (0.03dB)
  • Thời gian phóng điện hàn sợi: 9 giây, gia nhiệt ống co nhiệt bảo vê: 30 giây
  • Ống bảo vệ - co nhiệt: 60mm, hoặc 40mm
  • Camera: 2 chiếc nhìn hai chiều X Y
  • Màn hình:  LCD 4.1 inc
  • Dung lương pin: 160 chu kỳ hàn và gia nhiệt
  • Tuổi thọ điện cực: 2500 lần
  • Bộ nhớ: 2000 kết quả hàn.
  • Độ cao tối đa: 5000 m trên mực nước biển 
  • Giao tiếp máy tính: USB

Tham khảo thêm sản phẩm tại đây

Hỗ trợ tư vấn bán hàng: 0983.122.058/ 04.68847457
Email: Sale@thietbihitech.vn
Website: thietbihitech.vn
Website 2: asimeto.vn


Cung cấp Máy đo độ rung cầm tay chất lượng cao



Máy đo độ rung cầm tay  nhỏ như một chiếc điện thoại di động. Nó cho phép giám sát với độ chính xác cao nhiều loại máy móc trong công nghiệp nhờ sử dụng tai nghe hoặc ống nghe tùy chọn. Nó cung cấp một phương pháp đơn giản để lập biểu đồ sức khỏe cho máy móc của bạn. Chức năng giữ số liệu giúp quan sát dễ dàng giá trị đo được.
II. ĐẶC ĐIỂM:
  • Thiết kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ
  • Sử dụng bằng 1 tay như cầm một chiếc điện thoại di độnG
  • Tích hợp giao diện nối tiếp, cho phép xử lý dữ liệu nhanh chóng trên máy tính
  • Có thể bật máy và đo với các cấu hình được đặt từ lần đo trước
  • Có đầu ra máy in
  • Thiết kế tiết kiệm điện năng cho phép đo liên tục trong hơn 12 giờ với chỉ 2 viên pin kiềm LR03
Sau đây là một số mẫu Máy đo độ rung cầm tay mời quý Khách hàng tham khảo
 
THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Cảm biến rung: Piezoelectric Ceramic  Accelerometer(shear-type)
Độ chính xác: ±10%H±2digits 
Gia tốc: 0.1~199.9m/s2
Vận tốc:  0.1~199.9m/s 
Độ dịch chuyển:  0.001~1.999mm
Giải tần số đo gia tốc:
      + 10Hz~1kHz(LO)
      + 1kHz~15kHz(HI)
Giải tần số đo tốc độ: 10HZ~1kHz
Phạm vi dịch chuyển tần số: 10Hz~1kHz
Đo nhiệt độ: Có
Tự động chọn thang đo: Có
Đèn màn hình: Có
Tự động tắt nguồn: Có
Nguồn: Pin 9V DC
Khối lượng sản phẩm: 137g
Kích thước sản phẩm: 70*30*150mm
Bảo hành: 12 tháng
Máy đo độ rung cầm tay
Code: #AR63C

 
Máy đo độ rung cầm tay 
Features
Vibration meter(also called also called vibration severity) uses Piezoelectric Acceleration Transducer transfer the vibration signal in to electrical signal, analyze the input signals, and show the Acceleration, speed, shift of the vibration.It is widely used in the lines of Power, petrochemical, machinery manufacturing, metallurgy, vehicles, etc.
SPECIFICATION
Vibration Pickup
Piezoelectric Ceramic Accelerometer(shear-type)
 Acceleration
0.1~199.9m/s2
Velocity
0.1~199.9m/s 
Displacement
0.001~1.999mm
Acceleration Frequency Range
10HZ~1KHZ(LO)

1KHZ~15KHZ(HI)
Velocity Frequency Range
10HZ~1KHZ
Displacement Frequency Range
10HZ~1KHZ
Accuracy
±5%H±2digits
Singnal Output
AC output
Auto Switch Range
Backlight
Auto Power off
√ 
PACKING INFORMATION
Power
AAA*2 battery
Product Net Weight
60g 
Product Size
150*40*20mm 
Packing
Gift box
Standard Quantity Per Carton
40PCS 
Standard Carton Size
52*40*49cm 
Standard Carton Gross Weight
15KG 


 
Máy đo độ rung M&MPRO VBVM-6360            
Bốt lọc:  DP
gia tốc: 10Hz-1KHz     0.1-200m/ms²    20.1-400m/ms²
                         10Hz-10KHz   0.3-200ft/ms²    0.3-1312ft/ms²
vận tốc:         10Hz-1KHz     0.1-8.0inch/s       0.1-400mm/s       0.004-16.0inch
chuyển vị: 10Hz-1KHz    0.001-2.0mm       0.001-4.0mm
                                                   0.04-80mil           0.04-160 mil
độ chính xác: 5% max
RPM (vòng quay): 5-100000r/min
tần số: 0.1 to 10KHz
Máy đo độ rung M&MPRO VBVM-6360    
chức năng chuyển đổi từ hệ đo Anh sang hệ mét
có giao diện RS232C 
điều kiện hoạt động: 0 - +45 (32-104), 90%RH max
nguồn điện: 4x1.5V AAA(UM-4)
đèn báo pin yếu: có
kích thước: 124x62x30mm
trọng lượng: 120g (chưa có pin)
Sản xuất theo dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Quý khách hàng có thể tham khảo thêm nhiều sản phẩm khác nữa tại đây
Mọi yêu cầu đặt hàng xin gửi về địa chỉ:
Công ty CP Thiết bị Hitech quốc tế
P311, Tòa nhà CT6A, 339 đường 70B Cầu bươu, Hà đông, Hà Nội
Hotline: 04.68847457/ 0983.122.058
Email: Sale@thietbihitech.vn
Website: http://thietbihitech.vn
Website 2: asimeto.vn


Thứ Hai, 20 tháng 3, 2017

Máy đo tỷ trọng chất lượng cao

Máy đo t trng còn được gọi là máy đo khối lượng riêng, máy đo trọng lượng riêng, máy đo tỷ trọng 
Sử dụng Máy đo tỷ trọng là giải pháp hoàn hảo khi cần xác định tỷ trọng, trọng lượng riêng hoặc các thông số liên quan của mẫu chất lỏng.
Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách hàng 2 loại Máy đo tỷ trọng của Công ty Hitech quốc tế đang bán rất chạy với giá rất tốt. 
Thông số kỹ thuật máy đo tỷ trọn
Ứng dụng: dùng trong phòng thí nghiệm cao su , nhựa, cáp các loại, 
hợp kim cứng, thủy tinh và các loại vật liệu mới…
độ phân giải: 0.001 g/cm3
trọng lượng tối đa: 300g
trọng lượng nhỏ nhất: 0.005g
phạm vi đo: 0.001—99.999g/cm3
kích thước đóng gói: 42 x 16 x 32cm
Tiêu chuẩn:  ASTM D792,GB/T1033,GB/T2951,JIS K6268,ISO 2781
,ISO 1183,GB/T208,GB/T5163,GB/T 1933
hãng sản xuất: Dahometer-Dài Loan
xuất xứ: Nhà Máy Daho-Trung Quốc
Bảo hành 12 Tháng:



[IMG] 
Range Density (Dải đo tỷ trọng): 0.0000 -  2.0000 g/cm3

Precision (Độ chính xác): ±0.001 g/cm3
Resolution (Độ hiện thị)  0.0001 g/cm3
Temperature range (Dải nhiệt độ): 0 - 40°C
Storage temperature(Nhiệt độ lưu): -20 - 70°
Display content(Hiện thị nội dụng): Density (Tỷ trọng ), temperature compensated density(Tỷ trọng bù nhiệt độ),specific gravity (Khối lượng riêng tương đối), temperature compensated specific gravity(Khối lượng riêng bù nhiệt độ), Brix % (Độ brix), alcohol concentration (nồng độ cồn), sulfuric acid concentration (nồng độ axit sunfuric), API degree (Độ API), Baume degree (Độ  Baume), Plato and Proof degree (Độ Plato và Proof), etc....

Temperature compensation  (Bù nhiệt độ): 10 kinds of coefficients per sample plus temperature to be corrected can be entered (Có 10 loại hệ số trên một mẫu thử ở nhiệt độ nhất định để lựa chọn  ).
Auto calibration (Hiệu chỉnh tự động) : Can store density of water at various degrees of temperature required for calibration of the measuring cell (Có thể lưu được tỷ trọng của nước ở  nhiêu nhiệt độ yêu cầu cho quá trình hiệu chỉnh)
Sampling (Mẫu thử):  By syringe type hand pump (Được lấy bằng bơm tay qua ống hút).
Data storage (Lưu dữ liêu): 1,100 samples (1100 mẫu )
External output (Kết nối bên ngoài): IrDA for Personal computer (IrDA cho máy tinh cá nhân

Xuất sứ: KEM-Nhật
 Để được tư vấn trực tiếp vui lòng xin liên hệ
Công ty CP Thiết bị Hitech quốc tế
P311, Tòa nhà CT6A, 339 đường 70B Cầu bươu, Hà đông, Hà Nội
Hotline: 0983.122.058/04.68847457
Email: Sale@thietbihitech.vn
Website: thietbihitech.vn
Website 2: asimeto.vn