Đồng hồ đo vặn năng đều có 3 chức năng cơ bản là ampe kế, vôn kế và ôm kế.
Đồng hồ đo vạn năng là một thiết bị hiện đại, đồng hồ đo vạn năng là một đồng hồ sử dụng các link kiện điện tử chủ động để đo đạc tính toán các thông số của dòng điện, và do đó cần nguồn điện như Pin. đây là loại thiết bị đo thông dụng cho những người làm công tác kiểm tra điện và điện tử.
Đồng hồ vạn năng được thiết kế nhỏ gọn, giúp việc di chuyển dễ dàng và thuận tiện.
*/ Chức năng của đồng hồ đo vạn năng
- Kiểm tra nối mạch
- Hiển thị số thay cho kim chỉ trên thước
- Hỗ trợ cho đo nhiệt độ bằng cặp nhiệt
- Đo tần số trung bình, khuếch đại âm thanh, để điều chỉnh mạch điện của radio
- Dao động kế cho tần số thấp, có ở các vạn năng kế giao tiếp với máy
- Bộ kiểm tra điện thoại
- Bộ kiểm tra mạch điện ô tô
- Lưu số liệu đo đạc
DC millivolts: 600.0 mV/0.1 mV/2.0 %
DC volts :
6.000 V 0.001 V 60.00 V 0.01 V 600.0 V 0.1 V Auto volts 600.0 V /0.1 V/ 2.0 % AC millivolts: 600.0 mV /0.1 mV 1.0 % AC volts: 6.000 V 0.001 V 60.00 V 0.01 V 600.0 V 0.1 V Liên tục : 600ohm , âm kêu < 20ohm Điện trở : 600.0 ohm 0.1 ohm 6.000 kohm 0.001 kohm 60.00 kohm 0.01 kohm 600.0 kohm 0.1 kohm 6.000 Mohm 0.001 Mohm 40.00 Mohm 0.01 Mohm Hiện thị số Nguồn : 9V Alkaline, NEDA 1604A/IEC 6LR61 Phụ kiện kèm theo : Que đo, Pin, HDSD Bảo hành : 12 tháng Hãng sản xuất : Fluke - USA Xuất xứ : China
Warranty: 12 months
Manufacturer: Fluke - United States
Quý khách hàng có nhu cầu xin liên hệ
Công ty CP Thiết bị Hitech quốc tế
P311, Tòa nhà CT6A, 339 đường 70B Cầu bươu, Hà đông, Hà Nội
Hotline: 0983.122.058/ 04.68847457
Email: Sale@thietbihitech.vn
Website: thietbihitech.vn
|
Thứ Tư, 22 tháng 3, 2017
Phân phối Đồng hồ đo vạn năng Fluke 114 giá tốt
Thứ Ba, 21 tháng 3, 2017
Cùng tìm hiểu về Máy hàn cáp quang
Máy hàn cáp quang là một thiết bị dùng để nối hai sợi quang lại với nhau, sợi cáp quang này dùng để truyền thông tin trên nền quang.
Hiện nay chủ yếu có những loại sợi cáp quang thông dụng SM, MM, DS... đây là những loại sợi thiết kế trong truyền thông tin.
Hiện nay trên Thế giới có những loại cáp quang của những thương hiệu nào
Dưới đây là một số mẫu sản phẩm Máy hàn cáp quang có thông số kỹ thuật khác nhau cho khách hàng dễ dàng lựa chọn
Đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm:
- Tương thich vơi
- Loại sợi cap quang dùng cho máy
- Suy hao điểm hàn:
- Thời gian hàn: 9 giây, gia nhiệt: 30 giây
- Dung lượng bộ nhớ: 2000 điểm hàn
- Dung lương PIN: 100 lần hàn và gia nhiệt
- Giao tiếp máy tính: USB
· Xuất xứ: Nhật Bản, Sản xuất bởi: Hãng Sumitomo - Nhật Bản
- Dùng cho loại cáp quang: SM, MM, DS、NZ-DS、EDF
- Dung lượng pin: 100 lần hàn liên tiếp hoặc nâng cấp 200 lân
- Tuổi thọ điện cực: 2000 lần hàn.
- Dùng cho loại cáp quang: SM, MM, DS、NZ-DS、EDF
- Dung lượng pin: 100 lần hàn liên tiếp hoặc nâng cấp 200 lân
- Tuổi thọ điện cực: 2000 lần hàn.
Đặc trưng của máy hàn sợi quang Swift F1
- Tích hợp 04 chức năng ngay trên máy hàn: máy hàn + dao cắt sợi quang + bộ tuốt sợi bằng nhiệt + lọ đựng cồn
- Nhỏ gọn có quay đeo, cho phép thi công ngay cả trên cột.
- Kết hợp với Swift connector, bộ máy hàn tối ưu cho ứng dụng FTTx
- Pin khả sạc theo công nghệ mới Polyme
Đặc điểm kỹ thuật máy hàn sợi quang Swift F1
- Chủng loại máy: Fixed V-groove (clad to clad)
- Đường kính cladding: 125 um
- Đường kính lớp phủ: 250~900 um
- Suy hao trung bình: 0.03dB(SM), 0.02dB(MM), 0.06dB(NZDS,DS)
- Thời gian phóng hàn: 7 giây
- Chiều dài ống co nhiệt: 26mm, 40mm
- Lực căng kiểm tra sợi sau hàn: 1.96N
- Dung lượng bộ nhớ: nhớ tới 2000 điểm hàn
- Cáp quang tương thích: loại có đường kính 0.25mm, 0.9mm, 2mm, 3mm, Indoor Cable
- kích thước:135(W) X 200(L) X 82(H) mm
- Trọng lượng:1.5 kg bao gồm cả Pin
- Nguồn cấp: DC Li-Polymer Battery, 100~240V AC Adapter
- Dung lượng Pin: 100 chu kỳ hàn và co nhiệt
- Độ bên lưỡi dao cắt: 48000 lần cắt sợi
- Loại dao cắt: 01 thao tác cắt.
- Loại tuốt sợi: tuốt sợi nhiệt, không sước sợi.
Đặc điểm kỹ thuật của sản phẩm:
- Loại sợi dùng cho máy hàn: SM, MM, DS、NZ-DS、EDF
- Loại ứng dụng: Sợi đơn - Hàn từng sợi một
- Suy hao điển hình: SMF (0.02dB), MMF (0.01dB), DSF (0.04dB), NZDSF (0.03dB)
- Thời gian phóng điện hàn sợi: 9 giây, gia nhiệt ống co nhiệt bảo vê: 30 giây
- Ống bảo vệ - co nhiệt: 60mm, hoặc 40mm
- Camera: 2 chiếc nhìn hai chiều X Y
- Màn hình: LCD 4.1 inc
- Dung lương pin: 160 chu kỳ hàn và gia nhiệt
- Tuổi thọ điện cực: 2500 lần
- Bộ nhớ: 2000 kết quả hàn.
- Độ cao tối đa: 5000 m trên mực nước biển
- Giao tiếp máy tính: USB
Tham khảo thêm sản phẩm tại đây
Hỗ trợ tư vấn bán hàng: 0983.122.058/ 04.68847457
Email: Sale@thietbihitech.vn
Website: thietbihitech.vn
Website 2: asimeto.vn
Cung cấp Máy đo độ rung cầm tay chất lượng cao
Máy
đo độ rung cầm tay nhỏ như một chiếc
điện thoại di động. Nó cho phép giám sát với độ chính xác cao nhiều loại máy
móc trong công nghiệp nhờ sử dụng tai nghe hoặc ống nghe tùy chọn. Nó cung cấp
một phương pháp đơn giản để lập biểu đồ sức khỏe cho máy móc của bạn. Chức năng
giữ số liệu giúp quan sát dễ dàng giá trị đo được.
II. ĐẶC
ĐIỂM:
- Thiết
kế nhỏ gọn, trọng lượng nhẹ
- Sử
dụng bằng 1 tay như cầm một chiếc điện thoại di độnG
- Tích
hợp giao diện nối tiếp, cho phép xử lý dữ liệu nhanh chóng trên máy tính
- Có
thể bật máy và đo với các cấu hình được đặt từ lần đo trước
- Có
đầu ra máy in
- Thiết
kế tiết kiệm điện năng cho phép đo liên tục trong hơn 12 giờ với chỉ 2
viên pin kiềm LR03
Sau đây là một số mẫu Máy đo độ rung cầm tay mời quý Khách hàng
tham khảo
THÔNG
SỐ KỸ THUẬT
Cảm biến
rung: Piezoelectric Ceramic Accelerometer(shear-type)
Độ chính xác:
±10%H±2digits
Gia tốc:
0.1~199.9m/s2
Vận tốc:
0.1~199.9m/s
Độ dịch chuyển:
0.001~1.999mm
Giải tần số
đo gia tốc:
+ 10Hz~1kHz(LO)
+ 1kHz~15kHz(HI)
Giải tần số
đo tốc độ: 10HZ~1kHz
Phạm vi dịch
chuyển tần số: 10Hz~1kHz
Đo nhiệt độ:
Có
Tự động chọn
thang đo: Có
Đèn màn hình:
Có
Tự động tắt
nguồn: Có
Nguồn: Pin 9V
DC
Khối lượng sản
phẩm: 137g
Kích thước sản
phẩm: 70*30*150mm
Bảo hành: 12
tháng
Máy đo độ
rung cầm tay
Code: #AR63C
Máy đo độ
rung cầm tay
Features
Vibration
meter(also called also called vibration severity) uses Piezoelectric
Acceleration Transducer transfer the vibration signal in to electrical signal,
analyze the input signals, and show the Acceleration, speed, shift of the
vibration.It is widely used in the lines of Power, petrochemical, machinery
manufacturing, metallurgy, vehicles, etc.
SPECIFICATION
|
|
Vibration Pickup
|
Piezoelectric Ceramic Accelerometer(shear-type)
|
Acceleration
|
0.1~199.9m/s2
|
Velocity
|
0.1~199.9m/s
|
Displacement
|
0.001~1.999mm
|
Acceleration Frequency Range
|
10HZ~1KHZ(LO)
1KHZ~15KHZ(HI)
|
Velocity Frequency Range
|
10HZ~1KHZ
|
Displacement Frequency Range
|
10HZ~1KHZ
|
Accuracy
|
±5%H±2digits
|
Singnal Output
|
AC output
|
Auto Switch Range
|
√
|
Backlight
|
√
|
Auto Power off
|
√
|
PACKING INFORMATION
|
|
Power
|
AAA*2 battery
|
Product Net Weight
|
60g
|
Product Size
|
150*40*20mm
|
Packing
|
Gift box
|
Standard Quantity Per Carton
|
40PCS
|
Standard Carton Size
|
52*40*49cm
|
Standard Carton Gross Weight
|
15KG
|
Máy đo độ rung
M&MPRO VBVM-6360
Bốt lọc:
DP
gia tốc:
10Hz-1KHz 0.1-200m/ms² 20.1-400m/ms²
10Hz-10KHz 0.3-200ft/ms² 0.3-1312ft/ms²
vận tốc:
10Hz-1KHz 0.1-8.0inch/s
0.1-400mm/s 0.004-16.0inch
chuyển vị:
10Hz-1KHz 0.001-2.0mm 0.001-4.0mm
0.04-80mil 0.04-160 mil
độ chính xác:
5% max
RPM (vòng
quay): 5-100000r/min
tần số: 0.1
to 10KHz
Máy đo độ
rung M&MPRO VBVM-6360
chức năng
chuyển đổi từ hệ đo Anh sang hệ mét
có giao diện
RS232C
điều kiện hoạt
động: 0 - +45℃ (32℉-104℉), 90%RH max
nguồn điện:
4x1.5V AAA(UM-4)
đèn báo pin yếu:
có
kích thước:
124x62x30mm
trọng lượng:
120g (chưa có pin)
Sản xuất theo
dây chuyển công nghệ M&MPro Mỹ (USA)
Quý khách
hàng có thể tham khảo thêm nhiều sản phẩm khác nữa tại
đây
Mọi yêu cầu đặt
hàng xin gửi về địa chỉ:
Công ty CP
Thiết bị Hitech quốc tế
P311, Tòa nhà
CT6A, 339 đường 70B Cầu bươu, Hà đông, Hà Nội
Hotline:
04.68847457/ 0983.122.058
Email:
Sale@thietbihitech.vn
Website:
http://thietbihitech.vn
Website 2: asimeto.vn
Thứ Hai, 20 tháng 3, 2017
Máy đo tỷ trọng chất lượng cao
Máy đo tỷ trọng còn được gọi là máy đo khối lượng riêng, máy đo trọng lượng riêng, máy đo tỷ trọng
Sử dụng Máy đo tỷ trọng là giải pháp hoàn hảo khi cần xác định tỷ trọng, trọng lượng riêng hoặc các thông số liên quan của mẫu chất lỏng.
Sau đây chúng tôi sẽ giới thiệu đến quý khách hàng 2 loại Máy đo tỷ trọng của Công ty Hitech quốc tế đang bán rất chạy với giá rất tốt.
Thông số kỹ thuật máy đo tỷ trọn
Ứng dụng: dùng trong phòng thí nghiệm cao su , nhựa, cáp các loại,
|
hợp kim cứng, thủy tinh và các loại vật liệu mới… |
độ phân giải: 0.001 g/cm3 |
trọng lượng tối đa: 300g |
trọng lượng nhỏ nhất: 0.005g |
phạm vi đo: 0.001—99.999g/cm3 |
kích thước đóng gói: 42 x 16 x 32cm |
Tiêu chuẩn: ASTM D792,GB/T1033,GB/T2951,JIS K6268,ISO 2781 |
,ISO 1183,GB/T208,GB/T5163,GB/T 1933 |
hãng sản xuất: Dahometer-Dài Loan |
xuất xứ: Nhà Máy Daho-Trung Quốc |
Bảo hành 12 Tháng: |
Range Density (Dải đo tỷ trọng): 0.0000 - 2.0000 g/cm3
Precision (Độ chính xác): ±0.001 g/cm3
Resolution (Độ hiện thị) 0.0001 g/cm3
Temperature range (Dải nhiệt độ): 0 - 40°C
Storage temperature(Nhiệt độ lưu): -20 - 70°
Display content(Hiện thị nội dụng): Density (Tỷ trọng ), temperature compensated density(Tỷ trọng bù nhiệt độ),specific gravity (Khối lượng riêng tương đối), temperature compensated specific gravity(Khối lượng riêng bù nhiệt độ), Brix % (Độ brix), alcohol concentration (nồng độ cồn), sulfuric acid concentration (nồng độ axit sunfuric), API degree (Độ API), Baume degree (Độ Baume), Plato and Proof degree (Độ Plato và Proof), etc....
Resolution (Độ hiện thị) 0.0001 g/cm3
Temperature range (Dải nhiệt độ): 0 - 40°C
Storage temperature(Nhiệt độ lưu): -20 - 70°
Display content(Hiện thị nội dụng): Density (Tỷ trọng ), temperature compensated density(Tỷ trọng bù nhiệt độ),specific gravity (Khối lượng riêng tương đối), temperature compensated specific gravity(Khối lượng riêng bù nhiệt độ), Brix % (Độ brix), alcohol concentration (nồng độ cồn), sulfuric acid concentration (nồng độ axit sunfuric), API degree (Độ API), Baume degree (Độ Baume), Plato and Proof degree (Độ Plato và Proof), etc....
Temperature compensation (Bù nhiệt độ): 10 kinds of coefficients per sample plus temperature to be corrected can be entered (Có 10 loại hệ số trên một mẫu thử ở nhiệt độ nhất định để lựa chọn ).
Auto calibration (Hiệu chỉnh tự động) : Can store density of water at various degrees of temperature required for calibration of the measuring cell (Có thể lưu được tỷ trọng của nước ở nhiêu nhiệt độ yêu cầu cho quá trình hiệu chỉnh)
Sampling (Mẫu thử): By syringe type hand pump (Được lấy bằng bơm tay qua ống hút).
Data storage (Lưu dữ liêu): 1,100 samples (1100 mẫu )
External output (Kết nối bên ngoài): IrDA for Personal computer (IrDA cho máy tinh cá nhân
Auto calibration (Hiệu chỉnh tự động) : Can store density of water at various degrees of temperature required for calibration of the measuring cell (Có thể lưu được tỷ trọng của nước ở nhiêu nhiệt độ yêu cầu cho quá trình hiệu chỉnh)
Sampling (Mẫu thử): By syringe type hand pump (Được lấy bằng bơm tay qua ống hút).
Data storage (Lưu dữ liêu): 1,100 samples (1100 mẫu )
External output (Kết nối bên ngoài): IrDA for Personal computer (IrDA cho máy tinh cá nhân
Xuất sứ: KEM-Nhật
Để được tư vấn trực tiếp vui lòng xin liên hệ
Công ty CP Thiết bị Hitech quốc tế
P311, Tòa nhà CT6A, 339 đường 70B Cầu bươu, Hà đông, Hà Nội
Hotline: 0983.122.058/04.68847457
Email: Sale@thietbihitech.vn
Website: thietbihitech.vn
Website 2: asimeto.vn
Đăng ký:
Bài đăng (Atom)